Choose the correct answers.
144. at => At the show: ở cuộc triển lãm.
145. voice (n): giọng nói.
146. minor (adj): nhỏ, không đáng kể.
147. as intelligent as => So sánh hơn: as + adj/adv + as.
148. Teaching robots: rô-bốt giáo dục.
149. If => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V-inf.
150. couldn't (v): không thể (dạng quá khứ của can't).
151. Not for me: Không dành cho tôi / Tôi không nghĩ vậy.
152. on => Run on electricity: chạy bằng điện.
153. off => Turn off: tắt.
154. Although: Mặc dù.
155. Will => Will be able to + V-inf: sẽ có khả năng làm gì.
156. environmental (adj): thuộc về môi trường.
157. might (v): có thể.
158. safer (adj): an toàn hơn.
159. reduce (v): giảm.
Sorry bạn nha, hình chụp hơi khó nhìn nên mình chỉ viết được đáp án thôi. Bạn so đáp án với đề bài trên giấy nha, đề phòng việc mình nhìn nhầm :).
144. at
145. voice
146. minor
147. as intelligent as
148. teaching robots
149. when
150. couldn't
151. I totally disagree
152. with
153. off
154. If
155. will
156. environmental
157. might
158. safer
159. reduce
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK