The near future.
S + tobe (not)+ going to+ V nguyên thể+ ...
(?)Tobe+ S+ going to+ Vnt...?
VD: the plane is going to arrive at the airport.
Sử dụng:
- Một kế hoạch, dự định sẵn
- Một dự đoán có căn cứ cụ thể
Dấu hiệu nhận biết:
in + khoảng thời gian trong tương lai
Tương lai gần: Dùng khi để diễn tả một hành động cụ thể trong tương lai gần.
Cấu trúc:
`(+)`: S + is/am/are + going to + V(bare) + O.
`(-)`: S + is/am/are + not + going to + V(bare) + O.
`(?)`: Is/am/are + S + going to + V(bare) + O?
$(WH)$: Wh- + is/am/are + going to + V(bare) + O?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK