Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. She is cutting the __________ with a pair of...

1. She is cutting the __________ with a pair of garden scissors. 2. I have to do my __________ today. I have no clean shirts to wear. 3. The Bosch robot can _

Câu hỏi :

1. She is cutting the __________ with a pair of garden scissors. 2. I have to do my __________ today. I have no clean shirts to wear. 3. The Bosch robot can __________ either a cup of coffee, a latte, or a cappuccino. 4. Home Robots can __________ what we say and do exactly the tasks we ask. 5. A dog can __________ our house when we go outside.

Lời giải 1 :

`1.` grass

Từ khóa: garden scissors (kéo làm vườn)

cut grass: cắt cỏ

`2.` laundry

Từ khóa: clean shirts (áo sạch)

do the laundry: giặt quần áo

`3.` make

từ khóa: a cup of coffee, a latte, a cappuccino

make a cup of coffee: làm một ly cà phê

`4.` understand

Từ khóa: what we say

understand: hiểu (understand what we say: hiểu những gì ta nói)

`5.` protect

Từ khóa: house, when we go outside

protect: bảo vệ

Do bài này dựa vào nghĩa để làm nên mình không giải thích gì nhiều được, mong bạn thông cảm

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4541899 giúp ạ

Lời giải 2 :

1. She is cutting the $\text{grass}$ with a pair of garden scissors.

Giải thích : Từ khoá để làm bài là : Garden scissors : kéo làm vườn.

$\Rightarrow$ Kéo làm vườn thì chỉ để cắt cỏ, $\Rightarrow$ từ cần điền là grass : cỏ.

Tạm dịch : Cô ấy đang cắt cỏ bằng một chiếc kéo làm vườn.

2. I have to do my $\text{laundry}$ today. I have no clean shirts to wear.

Giải thích : Từ khóa để làm bài là : clean shirts : áo sạch

Ta có cụm từ : Do the laundry : giặt quần áo

Tạm dịch : Tôi phải giặt quần áo của tôi hôm nay. Tôi không có áo sơ mi sạch để mặc.

3. The Bosch robot can $\text{make}$ either a cup of coffee, a latte, or a cappuccino.

Giải thích : Từ khóa để làm bài là : A cup of coffee, a latte, a cappuccino.

Ta có cụm từ : make a cup of coffee:  làm một ly cà phê

Tạm dịch : Robot Bosch có thể pha một tách cà phê, latte hoặc cappuccino.

4. Home Robots can $\text{understand}$ what we say and do exactly the tasks we ask.

Giải thích : Từ khóa để làm bài là : what we say : Những gì chúng ta nói.

Understand : hiểu ( trong câu này nghĩa là hiểu Những gì chúng ta nói. )

Tạm dịch : Robot tại nhà có thể hiểu những gì chúng ta nói và thực hiện chính xác các nhiệm vụ mà chúng ta yêu cầu.

5. A dog can $\text{protect}$ our house when we go outside.

Giải thích : Từ khóa để làm bài là : house, when we go outside.

Protect : bảo vệ.

Tạm dịch : Một con chó có thể bảo vệ ngôi nhà của chúng ta khi chúng ta đi ra ngoài.

$\Rightarrow$ Từ các câu trên, ta rút ra : Cần phải chăm chỉ học vốn từ, cụm từ, vì dạng bài này dựa vào nghĩa để làm.

$\text{#Xuka2k10}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK