Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. In the past, robots........................... (cant/ couldnt) teach in classes,...

1. In the past, robots........................... (cant/ couldnt) teach in classes, but they can now. 2. Robots can't talk now. In 2030,they ..................

Câu hỏi :

1. In the past, robots........................... (cant/ couldnt) teach in classes, but they can now. 2. Robots can't talk now. In 2030,they ................................... (could/ will be able to) talk to people. 3. Mr Van ....................... (could/ couldnt)run very fast when he was young. Now he cant. 4. In 2030, robots will be able to talk to us, but they ................ (wont be able to/ couldnt) do more difficult things.

Lời giải 1 :

1. In the past, robots $\text{couldn't}$ (cant/ couldnt) teach in classes, but they can now.

Giải thích : Vì có "in the past" chỉ quá khứ, mà "but" dùng trong câu khi có hai vế mang nghĩa tương phản với nhau, vế sau ở dạng nghĩa của thể khẳng định $\Rightarrow$ vế trước phải ở thể phủ định. Trong quá khứ, người máy không thể dạy trong lớp học, nhưng bây giờ chúng có thể.

2. Robots can't talk now. In 2030, they $\text{will be able to}$ (could/ will be able to) talk to people.

Giải thích : Vì ở hiện tại đang ở nghĩa của thể phủ định, nên ta nghĩ trong tương lai liệu nó có có hay không? Nên ta sẽ dùng "will be able to". Bây giờ người máy không thể nói chuyện. Vào năm 2030, chúng có thể nói chuyện.

3. Mr Van $\text{could}$ (could/ couldnt) run very fast when he was young. Now he can't. Ông Văn có thể chạy rất nhanh khi ông còn trẻ. Bây giờ ông không thể.

4. In 2030, robots will be able to talk to us, but they $\text{won't be able}$ (won't be able to/ couldnt) do more difficult things. Vào năm 2030, người máy có thể nói chuyện với chúng ta, nhưng chúng không thể làm nhiều việc phức tạp hơn.

$\text{#Xuka2k10}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` couldn't

in the past chỉ thời gian trong quá khứ `->` chọn couldn't (khẳng định là could)

`2.` will be able to

in 2030 chỉ thời gian trong tương lai `->` chọn will be able to

`3.` could

Ông Van có thể chạy nhanh khi còn trẻ nhưng bây giờ không thể `->` dùng thể khẳng định `->` chọn could

`4.` won't be able to

in 2030 chỉ thời gian trong tương lai `->` chọn won't be able to (khẳng định là will be able to)

______________________________________

Động từ chỉ khả năng:

- Ở hiện tại: can (phủ định là can't)

- Ở quá khứ: could (phủ định là couldn't)

- Ở tương lai: will be able to (phủ định là won't be able to)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK