`21 ` . disappointing ` -> ` disappointed
- Tính từ đuôi -ing được dùng để miêu tả về đặc điểm , tính chất của ai đó
- Tính từ đuôi -ed được dùng để miêu tả về cảm xúc , cảm nhận của ai đó về cái gì / người khác /việc gì
` - ` Ở đây diễn tả về cảm xúc thất vọng của người trong bài về việc họ đã không thể mua được vé để xem phim `-> ` dùng tính từ đuôi -ed
` 22 ` . visit ` -> ` visiting
` - ` Thì tương lai tiếp diễn : S + will(not) + be + V-ing
`- ` Dấu hiệu : at this time next year
` 23 ` . use ` -> ` used
` - ` Trong câu có when i was young ` - 1 ` mốc thời gian trong quá khứ ` -> ` chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - ` Cấu trúc : S + used to + V nguyên mẫu : Ai đó thường làm việc gì trong quá khứ , nhưng ở hiện tại đã hết , không còn làm nữa
` 24 ` . despite ` -> ` although
` - ` S + V + although + S + V
` - ` S + V + despite / in spite of + N / V-ing
` - ` Ta thấy : '' he performed excellently '' có đầy đủ chữ ngữ lẫn động từ ` -> ` đây là ` 1 ` mệnh đề , vậy dùng although
21.disappointing -> disappointed
- Tính từ đuôi ing miêu tả tính chất của ai , cái gì(sự vật nào) -> Mang tính chủ động
- Tính từ đuôi ed miêu tả cảm xúc của ai đó khi bị một sự vật hay một sự việc nào đó tác động lên -> Mang tính bị động
- Sự việc "we couldn't get tickets to see the film" đã tác động lên chủ ngữ "we"
22.visit -> visiting
- Thì Tương Lai Tiếp Diễn , dấu hiệu : at this time next year
- S + will + be + V-ing + O
- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai
23.use -> used
- used to + V nguyên : đã từng làm gì
- Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn xảy ra nữa
24.despite -> although/though/even though
- "He performed excellently" là 1 mệnh đề mà sau despite là 1 danh từ/cụm danh từ/V-ing
- Although/though/even though + S + V + O , S + V + O
- Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ/V-ing , S + V + O
- Diễn tả sự đối lập/tương phản giữa 2 mệnh đề
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK