học tốt
I
1 She wishes she could buy that villa.
2 Nam spents 2 days having a trip to the countryside last week.
-> ( It takes/took + SO + time + to V = SO + spend/ spent + time + Ving / N )
3 The date of the meeting has been changed.
4 It s not easy to find an apartment in a big city.
5 We are intersted in playing soccer.
6 Nam asked me if my parents still lived in Nha Trang then.
II
1 have -> having
2 while -> since
3 didn't -> don't
4 who's -> whose
5 getting -> to get
6 to collect -> collecting ( enjoy + Ving )
7 taking -> to take ( S+ encourage + O + to V )
8 knew -> knows
9 not play -> not to play
10 such -> so
III
1 interesting ( sau tobe "is" cần tính từ )
2 pollution ( trước tobe "is" cần danh từ )
3 natural ( trước danh từ " science " cần tính từ )
4 harmful ( sau tobe" was" cần tính từ )
5 information ( sau động từ "get" cần túc từ )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK