1. trendy
Giải thích : trendy: hợp mốt
2. condescending
Giải thích :condescending: xem thường, trịch thượng
3. snobbish
Giải thích :snobbish: trịch thượng, tự cao
4. downcast
Giải thích :downcast: buốn bã, chán nản
5. dispirited
Giải thích :dispirited: xuống tinh thần
6. enraged
Giải thích :enraged: vô cùng giận dữ
7. touchy
Giải thích :touchy: nhạy cảm
8. edgy
Giải thích :edgy: căng thẳng
1. Lisette came back from holiday in New York with a(n) ______trendy_____ asymmetric haircut. (TREND) 2. He tends to adopt a(n) _____condescending______ manner when talking to young women. (DESCEND) 3. The motive behind such words is austere rather than ______snobbish_____. (SNOB) 4. She was sitting apart from those who had once been her friends, her eyes ______downcast_____ and her cheeks blazing. (DOWN) 5. Then Alvin endured a long, _____dispirited______wait for a flight back to New York late that night. (SPIRIT) 6. Berlusconi was ______enraged_____ by Travaglio's claim that he had colluded with the Mafia. (RAGE) 7. They can be _____touchy______ and hypersensitive to rejection, and their social skills are, as yet, underdeveloped. (TOUCH) 8. Everyone was in a fairly constant state of _____edgy______ anticipation and nervousness throughout the tour. (EDGE)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK