Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. She (spend) 2. Mum (not spend) 3.1 (lend) 4....

1. She (spend) 2. Mum (not spend) 3.1 (lend) 4. John and his father (build) 5. My parents (sell) 6. 7. The unidentified plant (bear) 8. She (tear) 9. He of

Câu hỏi :

Giúp em vs ạ . Cam on mn

image

Lời giải 1 :

1.
1. spent
2. didn't spend
3. lent
4. built
5. sold
6. Did u tell
7. beared
8. torn
9. worn
10. swore
11. crept
12. slept
13. wept
14. kept
15. swept
2.
1. had studied
2. have studied
3. haven't watched
4. watched

5. have traveled
6. travled
7. have read
8. read
9. had
10. have had
11. have had
12.have lived
13. have gone
14. stayed
15. haven't seen - hasn't visited
16. has been 
18. moved - have been being
20. have been
21. have met
22. have felt - lived
23. was - haven't seen

Thảo luận

-- - Quên củm ơn rồi. =(((

Lời giải 2 :

I

1 spent

2 didn't spend

3 lent

4 built

5 sold

6 did - tell

7 borne

8 tore

9 wore

10 swore

11 swept

12 crept

13 wept

14 kept

15 swept

II

1 studied

2 have studied

3 haven't watched

4 watched

5 have travelled

6 travelled

7 have read

8 read

9 had

10 have had

11 have had

12 have lived

13 went

14 have stayed

15 haven't seen - hasn't visited

16 has been

18 moved - have been

20 has been

21 have met

22 became

23 have felt - lived

24 have been - didn't see

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK