=>
VIII/
1. Did/watch
2. have not seen
3. Have/won/won
4. saw
5. has been
6. Did you meet
7. came
8. arrived/had just gone
9. Have/connected/have known/was
10. Have you seen/saw
IX/
1. will be
2. are going to go
3. will phone
4. won't have
5. will learn
6. will get
7. is going to give
8. will turn
Ảnh 2/
VI/
1. were playing
2. were you doing/was listening
3. was working
4. lived
5. were playing/started
6. were watching/came/ watched
7. was practicing/was playing
8. left
9. came/were talking
10. attacked/was walking
VII/
1. has lived
2. have known
3. Have/done
4. has taught
5. has just gone
Ảnh 3/
4. are/are preparing
5. are/feeling/am feeling
6. is flying/is going to land
7. stops
8. are/doing/are playing
9. like
10. is/is/is having
IV/
1. had
2. bought
3. phoned/didn't answer
4. took
5. Were
6. came/turned/sat/began
7. didn't do/went
8. did you start
9. were
10. won
V/
1. was doing
2. were waiting
3. were playing/was preparing
4. were talking
5. was walking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK