1. Under ( ở dưới )
2. Green ( màu xanh lá )
3. The candle ( cây nến )
4. Have, Their ( có, của chúng )
5. Have, My ( có, của tôi )
6. Has, Her ( có, của cô ấy )
7. Has ( có )
8. Don't have ( không có )
9. Do, have ( Do trong câu hỏi, có )
10. Does, have ( Does trong câu hỏi, có )
`\text{Câu 1}`
Under <ở dưới>
`\text{Câu 2}`
Green <xanh lá>
`\text{Câu 3}`
The candle<cây nến>
`\text{Câu 4}`
Ô trống số 1 have<có>
Ô trống số 2 their<của họ/của chúng>
`\text{Câu 5}`
Ô trống số 1 have <có>
Ô trống số 2 my<của tôi>
`\text{Câu 6}`
Ô trống số 1 has<có>
Ô trống số 2 her<của cô ấy>
`\text{Câu 7}`
Has<có>
`\text{Câu 8}`
Don't have<ko có>
`\text{Câu 9}`
Ô trống số 1 do<từ dể hỏi>
Ô trống số 2 have<có>
`\text{Câu 10}`
Ô trống số 1 does<từ dể hỏi>
Ô trống số 2 have<có>
ONIMIRE
#Hoidap247
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK