anh làm bài tập trước, rồi cấu trúc anh giải thích sau em nhé!
11. has finished
12. have not been
13. have caught / have not caught
14. have you been / have gone/ is holding
15. have just brought
16. have never watched
17. has thought
18. has just left
19. has kept
20.has not lost
21.have heared
S + have/ has + v3/ed
dấu hiệu HTHT: up to now, for , since , yet , just , already. up to the present, never, ever....
11. has finished
12. haven't been
13. have caught / haven't caught
14. have you been / have gone/ is holding
15. have just brought
16. have never watched
17. has thought
18. has just left
19. has kept
20.hasn't lost
21.have heared
$\text{-> S+ has/have + Vpp + O }$
$\text{-> S+has/have + not + Vpp + O }$
$\text{-> Has/have + S+Vpp + O ? }$
$\text{-> Dấu hiệu : already , yet,just,since,for,ever,never,severalt times,many times,... }$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK