`1.` Rachel asked me what my name was.
`-` your name `->` my name
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + is/am/are + ....... `->` Quá khứ đơn: `(+)` S + was/ were + ....
`@` I/ she/ he/ it và N số ít - was `|` You/ we/ they và N số nhiều - were
`2.` She asked me where I was living.
`-` you `->` I
`-` Hiện tại tiếp diễn `(+)` S + is/am/are + Ving `->` Quá khứ tiếp diễn: `(+)` S + was/ were + Ving
`3.` She asked him what hobbies he liked.
`-` you `->` he
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es) `->` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2
`-` Câu trực `->` gián tiếp: Dạng câu nghi vấn
`+` Dạng có Wh-q: S + asked smb + Wh-q + S + V(lùi thì)
`+` Dạng câu hỏi Yes/ No: S + asked smb + if/ whether + S + V(lùi thì)
` 1 ` . Rachel asked me what my name was
` - ` Câu tường thuật dạng câu hỏi wh - question : S + asked ( O ) + wh - word + S + V ( lùi thì )
` - ` Thì hiện tại đơn ` -> ` Thì quá khứ đơn
` - ` Tính từ sở hữu your ` -> ` tính từ sở hữu my
` 2 ` . She asked me where i was living
` - ` Câu tường thuật dạng câu hỏi wh - question : S + asked ( O ) + wh - word + S + V ( lùi thì )
` - ` Đại từ nhân xưng you ` -> ` I
` - ` Thì hiện tại tiếp diễn ` -> ` Thì quá khứ tiếp diễn
` 3 ` . She asked him what hobbies he liked
` - ` Câu tường thuật dạng câu hỏi wh - question : S + asked ( O ) + wh - word + S + V ( lùi thì )
` - ` Thì hiện tại đơn ` -> ` Thì quá khứ đơn
` - ` Đại từ nhân xưng you ` -> ` he
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK