BT1:
a) Trường từ vựng chỉ hành động: bặt, ghì, xệch, chệch, chúi, xóc, nắm, ôm
Trường từ vựng chỉ đồ dùng học tập: quyển vở, sách vở, bút
b) Trường từ vựng chỉ hành động: lội, thả, đi, nô đùa
BT2:
- mấp mô: có nhiều mô nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt, gồ ghề, không bằng phẳng
- lụ khụ : từ gợi tả dáng vẻ người già, chậm chạp và yếu đuối, biểu hiện không còn sức sống bao nhiêu
- réo rắt : (âm thanh, thường là tiếng nhạc) cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm
- ú ớ : 1. từ mô phỏng tiếng thốt ra từ trong cổ, nghe không rõ tiếng gì khi mê sảng, khi cổ bị chẹn hoặc khi quá sợ hãi 2.(Khẩu ngữ) (nói năng) lơ mơ, không có gì rõ ràng, do lúng túng không biết hoặc làm ra bộ không biết
- thườn thướt: 1. Lê thê, không gọn gàng: áo dài thườn thượt. 2. Lười biếng: Thườn thượt cả ngày, chẳng làm gì cả
- gập ghềnh : (Đường sá) có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh. 2.Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng.
- lanh lảnh : (âm thanh) cao và trong, với nhịp độ mau- the thé : Nói giọng cao và nghe khó chịu. Giọng the thé.
- gâu gâu:Tiếng chó sủa.
BT3:
-Hang sâu thăm thẳm -Cười khanh khách -rộng mênh mông
-vực sâu thăm thẳm -nói sang sảng -dài thườn thượt
-cánh đồng rộng mênh mông - ngáy khò khò -cao lêu nghêu
-con đường rộng thênh thang -thổi rì rào -thấp tìn tịt
trường từ vựng sách vở :{ sách vở , quyển vở }
trường từ vựng đồ dùng học tập : [ sách vở kquyển vở ,bút,
câu 2
từ tượng hình : mấp mô réo rắt thườn thướt gập ghềnh lanh lảnh the thé
từ tượng thanh ú ớ lụ khụ gâu gâu
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK