Fill in the gaps with the right forms of the verbs in brackets to complete the following English sentences in Present Tenses: Simple, Continuous or Perfect.
92. have been
93. has left
94. paint
95. have known
96. forget
97. closes
98. has done
99. give
100. led
101. writes
102. buys
103. looks
104. have bought
105. has worked
106. finds
107. speaks
108. eat
109. read
110. wins
111. cuts
112. have watched
113. has been
114. has deserved
115. makes/is making
116. is burning
117. rains
118. say/talks
119. is currently writing
120. Do you want
121. making
122. am having
123. am holding
92. have been
93. is leaving
94. paint
95. have known
96. forget
97. closes
98. has done
99, give
100. leads
101. writes
102. buys
103. looks
104. buy
105. has worked
106. finds
107. speaks
108. eat
109. read
110. win
111. cuts
112. have watched
113. has been
114. has deserved
115. makes- is making
116. is burning
117. rains
118. say- are talking
119. is currently writing
120. Do you want
121. being made
122. am having
123, am holding
Bn học tốt!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK