HTĐ
Với ĐT thường
+) S+V(s/es)+0
-) S+don't/doesn't+V+0
?) Do/Does+S+V...?
Với ĐT TOBE
+)S+is/am/are+N/adj
-)S+is/am/are+not+N/adj
?)Is/Am/Are(not)+S+N/adj
Dấu hiệu: always,ever,every,never,often,sometime,usually.occasionally,....
HTTD
+)S+am/is/are+Ving
-)S+am/is/are+not+Ving
?)Am/Is/Are+S+Ving?
Dấu hiệu : at present,at the moment,look/hear(!),now,right now,...
HTHT
+)S+have/has+V2
-)S+have/has+not+V2
?)Have/Has+S+V2?
Dấu hiệu : for,since,ever,never,so far,recently,lately,before(đứng cuối câu),up to now/up to present,yet,just,already,....
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
CHO MK XIN CTLHN
Thanks!
`=>`
1. HTD (Present Simple):
*Form:
a. "Tobe": am/is/are
(+) S + am/is/are + O/...
(-) S + am/is/are + not + O/...
(?) Am/Is/Are + S + O/...?
Trả lời: _ Yes, S + am/is/are.
_ No, S + am/is/are + not.
_ Lưu ý:
+ I + am
+ You/We/They + are
+ She/He/It + is
b. Verb (Động từ thường):
(+) S + V(s/es) + O/...
(-) S + don't/doesn't + V(inf) + O/...
(?) Do/Does + S + V(inf) + O/...?
Trả lời: _ Yes, S + do/does.
_ No, S + don't/doesn't.
_ Lưu ý:
+ V(inf): infinitive: nguyên thể.
+ do not = don't.
+ does not = doesn't.
*Dấu hiệu nhận biết: Thì hiện tại đơn thường đi kèm với:
- Các trạng từ chỉ tần suất:
+ Không rõ về số lần: always, usually, often, sometimes, sheldom, rarely, never, ... `->` Đứng trước động từ thường, sau "be".
+ Rõ về số lần: once, twice, three times ...; a day/week/month ...
- Trạng từ chỉ thời gian: every + day/week/month/...
2. HTTD (Present Continous):
*Form:
(+) S + am/is/are + V_ing + O/...
(-) S + am/is/are + not + V_ing + O/...
(?) Am/Is/Are + S + V_ing + O/...?
Trả lời: _ Yes, S + am/is/are.
_ No, S + am/is/are + not.
*Dấu hiệu nhận biết:
- Có các trạng từ chỉ thời gian như: now, at the (this) moment, at (the) present, right now, today ...
- Có một từ hoặc một cụm từ kết thúc bởi dấu chấm than như: Look!, Listen!, Be careful! ... `->` Câu tiếp theo được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
3. HTHT (Present Perfect):
*Form:
(+) S + have/has + V(d/ed)/`P_(II)` + O/...
(-) S + have/has + not + V(d/ed)/`P_(II)` + O/...
(?) Have/Has + S + V(d/ed)/`P_(II)` + O/...?
Trả lời: _Yes, S + have/has.
_ No, S + have/has + not.
_Lưu ý:
+ have not = haven't.
+ has not = hasn't.
*Dấu hiệu nhận biết:
- since, for.
+ since + mốc thời gian.
Ex: since 2018 ...
+ for + khoảng thời gian.
Ex: for 3 years, for 3 days ...
- already, yet.
+ already: dùng trong câu khẳng định; thường đứng sau have/has, có thể đứng cuối câu.
+ yet: dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đứng ở cuối câu.
- Một số trạng từ chỉ thời gian:
+ up to now.
+ up to present.
+ until now.
+ so far.
+ recently.
+ lately.
+ several times.
+ never.
+ ever.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK