24.Have - paid (dấu hiệu : yet , pay -> paid -> paid)
25.has taken (take -> took -> taken
26.have finished
27.Have - eaten (dấu hiệu : ever , eat -> ate -> eaten)
28..hasn't came (dấu hiệu : for a long time , come -> came -> came)
29.have worked (dấu hiệu : for three years)
30.Have - been (dấu hiệu : ever)
* Chia trợ động từ "has/have" :
- Chủ ngữ I/we/you/they/danh từ số nhiều đi với have
- Chủ ngữ he/she/it/danh từ số ít đi với has
* Cấu trúc thì Hiện Tại Hoàn Thành :
+) S + has/have + Ved/V3 + O
-) S + has/have + not + Ved/V3 + O
?) Has/have + S + Ved/V3 + O ?
* Dấu hiệu : ever , never , for + khoảng thời gian , since + mốc thời gian , before , yet , just , already , up to now , many times , ...
24. Have they paid
25. has taken
26. have finished
27. Have - eaten
28. hasn't come
29. have worked
30. Have - been
`=========`
+ Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:
(+) KĐ: S + have/has + Ved/V3
(-) PĐ: S + haven't/hasn't + Ved/V3
(?) NV: Have/has + S + Ved/V3?
- Khi trợ động từ là has thì đi với danh từ ở số ít: It/ she/ he/ N(số ít)
- Khi trợ động từ là have thì đi với danh từ ở số nhiều: I/ they/ we/ you/ N(số nhiều)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK