Trang chủ Toán Học Lớp 5 Câu 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:...

Câu 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1 dm = ..... m 3 dm= .....m 9 dm= .....m b. 1 g = ..... kg 8 g = .....kg 25 g = .....kg Câu 2: Viết số thích hợp

Câu hỏi :

Câu 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1 dm = ..... m 3 dm= .....m 9 dm= .....m b. 1 g = ..... kg 8 g = .....kg 25 g = .....kg Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 5 ha = ... m2 2 km2 = .. .m2 45 dam2 = .. .m2 b/ 400 dm2 = .. .m2 1 500 dm2 = ... m2 70 000 cm2 = ... m2 c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn 3 tấn 14 kg = ... tấn d/ 315 cm = ... m 34 dm = ... m Câu 3: Điền, = vào chỗ chấm: 84,2 ... 84,19 47,5 ... 47,500 6,843 ... 6,85 90,6 ... 89,6 Câu 4: Tìm X: a/ x + 4,32 = 8,67 b/ x – 3,64 = 5,86 1. Chiếc khăn quàng hình tam giác có đáy là 5,6dm và chiều cao là 20cm. Tính diện tích chiếc khăn quàng đó. 2. Tính đáy BC của hình tam giác ABC có diện tích là 40cm2 và chiềucao AH là 0,5dm.

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a... 1 dm = 0,1 m

3 dm= 0,3 m

9 dm= 0,9 m

b. 1 g = 0,001 kg

8 g = 0,008 kg

25 g = 0,025 kg

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 5 ha = 5000000m2

2 km2 = 2000000m2

45 dam2 = 4500.m2

b/ 400 dm2 = 4m2

1 500 dm2 = 15 m2

70 000 cm2 = 7 m2

c/ 4 tấn 562 kg =  4,562 tấn

3 tấn 14 kg = 3,014 tấn

d/ 315 cm = 3,15 m

34 dm =  3,4m

Câu 3: Điền<, >, = vào chỗ chấm:

84,2 > 84,19

47,5 = 47,500

6,843 < 6,85

90,6 > 89,6

Câu 4: Tìm X:

a/ x + 4,32 = 8,67

    x             = 8,67 - 4,32

    x             = 4,35

b/ x – 3,64 = 5,86

    x            = 5,86 + 3,64

    x             = 9,5

1.                       Đổi 5,6dm = 56 cm

                 diện tích chiếc khăn quàng đó là :

                     1/2 x 56 x 20 = 560 ( cm2 )

                           Đ/S : 560 cm2

2.                     Đổi 0,5 dm = 5cm

                        Đáy BC bằng :

                            40 x 2 : 5 = 16( cm)                      

                        Đ/S: 16 cm

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 1 dm = ..0.1... m

3 dm= ...0.3..m

9 dm= ...0.9..m

b. 1 g = ..0.001... kg

8 g = ...0.008..kg

25 g = ...0.025..kg

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 5 ha = .50000.. m2

 2 km2 = ..2000000 .m2

45 dam2 = ..4500 .m2

b/ 400 dm2 = .. 4.m2

1 500 dm2 = ...15 m2

70 000 cm2 = ..7. m2

c/ 4 tấn 562 kg = ..4,562. tấn

3 tấn 14 kg = ..3014. tấn

d/ 315 cm = .3,15.. m

34 dm = ...3,4 m

Câu 3: Điền<, >, = vào chỗ chấm:

84,2 .>. 84,19

47,5 .=.. 47,500

6,843 ..<. 6,85

90,6 .>.. 89,6

Câu 4: Tìm X:

a/ x + 4,32 = 8,67

⇒       x       = 8,67-4,32

⇒      x        =4,35       

b/ x – 3,64 = 5,86

⇒      x       =5,86+3,64

⇒      x        =9,5

1.                            Bài giải

          Đổi 5,6 dm= 56cm

 Diện tích chiếc khăn quàng đó là

        50×20:2=560(cm²)

      Đáp số : 560 cm²

2.                           Bài giải

    Đổi o,5 dm= 5 cm

Đáy BC là: 40×2:5=16(cm)

   đáp số: 16cm

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK