1. A: teacher (a+ phụ âm)
2. C: listen to music (to +V)
3. C. movie (âm /u:/, còn lại là /o/)
4. B: food (fish là thức ăn)
5. B: brushes (He/she/it + Vs/es)
6. C. love (âm /ơ/, còn lại là /^/)
7. D: time (các từ còn lại là số)
8. B: How about (How about + Ving)
9. C: What about going camping? (What about + Ving)
10. A: On (Trong/vào thời gian được nhắc đến + on)
11. B: beach (Bơi ở biển)
12. C: friend's (Đại từ sở hữu thêm 's)
13. B: Would (Câu trả lời có wouldn't)
14. A: three (Số đếm)
15. B: thank you (Cấu trúc đúng, các từ còn lại sai)
16. B: Once a week (Câu hỏi chỉ tần số)
17. C: favourite (Câu hỏi về sự vật yêu thích: What + be + favourite +N?)
18. C: speaks (nói tiếng gì ta dùng speak)
19. D. always rain (Thì HTD)
20. C. visiting (Thì HTTD, S + Ving)
21. A. too (cùng nghĩa, khẳng định)
22. C. a lot (a lot + N đếm đc sô nhiều)
23. D. watch (âm /a/, còn lại là /ɔː/)
24. C. for (Các đồ ăn phục vụ cho bữa sáng=> for)
25. C. seasons (Một năm có 4 mùa)
26. A. carrot (các từ còn lại là sản phẩm tinh bột)
27. B: long black hair (adj+N)
28. D: zoo (xem động vật thì đi tới sở thú)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK