I. Choose the best answer
1. C. Although ( Although + clause : sau although là 1 mệnh đề )
2. C. In spite of ( In spite of + N/ Noun phrase : sau in spite of là danh từ/ cụm danh từ )
3. A. because of ( Because of + N/ Noun phrase )
4. B. because ( Because + clause )
5. D. In spite of ( In spite of + N/ Noun phrase : sau in spite of là danh từ/ cụm danh từ )
6. C. fast/ slowly ( Adj + Nound / Verb + Adv )
7. D. exciting ( Tính từ đuôi "ing" được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác )
8. A. hilarious ( hilarious : vui nhộn )
9. D. sci-fi ( sci-fi : khoa học - viễn tưởng )
10. C. off ( get off: xuống xe )
1. C. interested (Tính từ có đuôi "ed" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào. )
2. C. boring
3. A. satisfied
4. A. boring
5. B. terrified
6. D. however ( However: tuy nhiên, thể hiện sự nhượng bộ, trái ngược; khi đứnggiữa câu thì sẽ được đặt giữa dấu chấm phẩy vàdấu phẩy. )
7. D. exciting
8. D. in spite of
9. D. Although
10. D. hilarious
11. C. Despite
12. A. documentary ( documentary : phim tài liệu )
13. B. although
14. B. shocking ( shocking: gây sốc )
15. B. although
16. C. comedy ( comedy : hài kịch )
17. C. although
18. A. gripping ( gripping: thu hút )
19. D. kind ( kind of film: thể loại phim )
20. B. boring
II. Rewrite sentences:
1. Despite having a lot of money, i am not very satisfied. ( Mặc dù có rất nhiều tiền nhưng tôi không hề hài lòng )
2. In spite of being rained, they still go fishing. ( Mặc dù trời đang mưa nhưng họ vẫn đi câu cá )
3. Despite working hard, she doesn't get good results. ( Dù làm việc rất chăm chỉ nhưng cô ấy không nhận được kết quả tốt )
4. In spite of being tired, i couldn't sleep. ( Mặc dù rất mệt nhưng tôi không thể ngủ )
5. Despite having little money, they are happy. ( Mặc dù có ít tiền nhưng họ rất hạnh phúc )
6. Although my foot was hurt, i managed to walk to the nearest village. ( Dù ngón chân tôi rất đau nhưng tôi vẫn xoay sở để đi bộ tới ngôi làng gần nhất )
7. We planned to visit Petronas in the afternoon; however, we could not afford the fee( Chúng tôi đã lên kế hoạch tới Petronas vào buổi chiều, tuy nhiên, chúng tôi không đủ khả năng chi trả tiền phí )
8. Although i had an umbrella, i got very wet in the rain. ( Mặc dù đã có dù nhưng tôi vẫn bị ướt )
9. Despite being sick, Mary didn't leave the meeting until it ended. ( Dù bị ốm nhưng Mary vẫn không rời cuộc họp cho tới khi kết thúc )
10. In spite of living in the same street, we rarely see each other. ( Mặc dù sống trong cùng một khu phố nhưng chúng tôi hiếm khi gặp nhau )
III. Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. animation ( âm /ae/ còn lại /ei/ )
2. A. sign ( âm /a/ còn lại /i/ )
3. B. wanted ( tận cùng là /t/ hoặc /d/ có phát âm /id/ )
4. C. vehicle ( âm /i/ còn lại /e/ )
5. D. naked ( trường hợp bất quy tắc, phát âm /id/ )
6. A. delivered ( kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ phát âm là /t/ )
7. B. developed ( tận cùng /t/,/d/ phát âm /id/ )
8. B. washed ( kết thúc là /ʃ/ phát âm là /t/ )
9. C. address ( âm /ə/ còn lại /ae/ )
10. B. boring ( âm /ɔː/ còn lại /ɒ/ )
IV. Find which word does not belong to each group
1. A. cinema ( cinema: rạp chiếu phim; comedy: hài kịch, film: phim; cartoon: hoạt hình )
2. A. audience ( audience : khán giả ; character: nhân vật, actress: diễn viên nữ; actor: diễn viên nam )
3. A. entertaining ( entertaining: giải trí; terrifying: kinh khủng; frightening: đáng sợ; exciting: thú vị )
4. C. felling ( enjoy: thích thú; like: thích; annoy: làm phiền )
5. B. romantic (animation: hoạt hình; romantic: 'tính từ' lãng mạn; sicience fiction: khoa học - viễn tưởng; documentary: phim tài liệu )
6. C. tired ( tính từ đuôi -ing: miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác; tính từ đuôi -ed :miêu tả ai cảm thấy như thế nào )
7. B. comedy ( actor: nam diễn viên; comedy: hài kịch; director: đạo diễn; editor: biên tập )
8. D. acting ( acting: diễn xuất )
9. C. because of ( because of: bởi vì; despit, inspite of, although : mặc dù )
10. A. plot ( plot : âm mưu, tình tiết bất ngờ ; documentary: phim tài liệu; thriller: phim kinh dị )
V. Complete the conversation with the correct form of the adjectives.
1. interesting - boring
2. tired - exciting
3. tiring - relaxing - ralaxed
4. exciting
5. disappointed
6. atracted
7. tired
8. boiling ( boilling egg: trứng luộc )
9. satisfied
10. pleasing
VI. Put question for the underlined part of each sentence
1. How far is it from here to ACB bank?
2. How long have you known Marie?
3. Did they use to be friends at the university?
4. When did Sarah leave?
5. What is she watching ?
6. What kind of film is it?
7. What does she like watching ?
8. Who does it star ?
9. How did you feel before your last Math test?
10. How did she feel when she watched a gripping film?
11. How much water does your father drink everyday ?
12. What does your lemonade taste like ?
I,
1. C 2. C
3. A 4. B
5. D 6. C
7. D 8. A
9. D 10. C
1. C 2. C
3. A 4. A
5. B 6. D
7. D 8. D
9. D 10. D
11. C 12. A
13. B 14. B
15. B 16. C
17. C 18. A
19. D 20. B
II,
1. Despite having a lot of money, i am not very satisfied
2. In spite of being rained, they still go fishing.
3. Despite working hard, she doesn't get good results.
4. In spite of being tired, i couldn't sleep.
5. Despite having little money, they are happy.
6. Although my foot was hurt, i managed to walk to the nearest village.
7. We planned to visit Petronas in the afternoon; however, we could not afford the fee
8. Although i had an umbrella, i got very wet in the rain.
9. Despite being sick, Mary didn't leave the meeting until it ended.
10. In spite of living in the same street, we rarely see each other.
III,
1. A 2. A
3. B 4. C
5. D 6. A
7. B. 8. B
9. C 10. B
IV,
1. A. 2. A
3. A 4. C
5. B 6. C
7. B 8. D
9. C 10. A
V,
1. interesting - boring 2. tired - exciting
3. tiring - relaxing - ralaxed 4. exciting
5. disappointed 6. atracted
7. tired 8. boiling
9. satisfied 10. pleasing
VI,
1. How far is it from here to ACB bank?
2. How long have you known Marie?
3. Did they use to be friends at the university?
4. When did Sarah leave?
5. What is she watching ?
6. What kind of film is it?
7. What does she like watching ?
8. Who does it star ?
9. How did you feel before your last Math test?
10. How did she feel when she watched a gripping film?
11. How much water does your father drink everyday ?
12. What does your lemonade taste like ?
$@yenngoc$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK