I.
1. who
2. who
3. whom
4. whose
5. which
6. which
7. which
8. whom
9. which
10. whose
II.
1. I want you to meet David, whose songs are very popular among students now.
2. I'll give you the address to which you should write.
3. She is the woman about whom I told you.
4. The man about whom I told you, works in the hospital.
5. The movie about which they're talking, is fantastic
6. The picture at which she was looking, was beautiful.
7. The song to which we listened last night, was interesting.
8. I want to meet Dr.Brown whose office is in the other side of the city.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK