6 Sentences of habit:
1, Regularly sleep early
2, Watch TV regularly
3, Usually go out to play soccer in the afternoon
4, Sunday sleep well
5, Regularly study old lessons
6, Regularly brush your teeth
Từ gạch chân là trạng từ chỉ thói quen
→Dịch :
6 Câu thói quen :
1, Thường xuyên ngủ muộn
2, Xem TV thường xuyên
3, Thường đi chơi đá bóng vào buổi chiều
4, Chủ nhật thường ngủ nướng
5, Thường xuyên học bài cũ
6, Thường xuyên đánh răng
1. Playing football is very important, and I play it day-by-day without boredom.
2. I always do homework
3. Watching TV is my daily hobby.
4. Talking to my friend is my favorite daily activity.
5. I love to go to school by foot everyday
6. I regularly read newspaper in the morning after getting up.
--
Để đặt câu về thói quen hằng ngày thì em có thể diễn đạt theo 1 thói quen như:
my hobby, my favorite daily activity, daily,...
Ngoài ra còn có thể thêm các trạng từ như usually, in the morning/..., regularly, always... để diễn tả tần suất của việc làm đó của em.
Có thể dùng cụm từ : day-by-day, everyday để diễn tả tính "hàng ngày" của thói quen đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK