Đáp án:
Despite the hard rain, my father has to work.
Giải thích các bước giải:
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: SVO+ although/ even though/ though+ S1+ V1+ O1
`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase( cụm N: S1+ V1+ O1), SVO
Câu hỏi - Viết lại câu với từ gợi ý:
My father has to work though it is raining hard (despite)
⇒ Despite the hard rain, my father has to work
Ta có công thức của "despite" như sau:
Despite/ In spite of + (cụm) danh từ/ v-ing , mệnh đề)
"The hard rain" là một cumj danh từ nên có thể đứng sau "despite"
→ Nghĩa của câu là - Cho dù (mặc dù) trời mưa rất to, bố tôi vẫn làm việc
Chúc bn học tốt môn này nhé:>>
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK