1) 1.likes, 2.plays, 3.play, 4.are playing
2) Thêm does đằng sau What, 1. listens, 2.reads
3) 1.is, 2.is, 3. is cooking
4) Thêm do đằng sau sports, 1.play, 2.swim, 3.are swimming
5) 1. never goes, 2. don't have
6) are seeing
7) Thêm do đằng sau What, 1.are, 2.spend
8) is coming, thêm do đằng trước you, want
Supply
1. park
2. doesn't work
3. Thêm are đằng sau Where, 1.am going
4. do, do, visit
5. is driving
6. eat
7. help
8. is flying, is landing
9. Thêm do đằng sau Why, don't go
10. am reading
11. is
12. don't go
13. playing
14. has
15. is
@ Bài làm Nocopy
@phuvua3000
@ Xin câu trả lời hay nhất
@dg
Supply
1. likes - plays - play
2. do - listens - reads
3. is - is - is cooking
4. play - swim - are swimming
5. never go - don't have
6. are going to see
7. are - will spend
8. will come - want
Supply
1. park
2. doesn't work
3. go - will
4. will - do - will visit
5. is driving
6. eat
7. help - is cleaning
8. is flying - will land
9. don't go
10. am reading
11. are
12. don't go
13. playing
14. has
15. is
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK