Bài a:
1. younger => youngest
2. busyer => busier
3. that => than
4. China => chinese
5. have => has
Bài b:
1. His house is to the right of the bookstore.
2. It's a tall building.
3. Tom travels to work by car every morning.
4. ko rõ lắm nên chưa làm đc
9. weren't
10. was
11. where were you
12. Did they help
13. hasn't play
14. called
15. moved
16. have been
17. went
18. spent
19. heard
20. have you finished
21. will go
22. goes
23. will visit
24. collected
25. have you ever done
26. goes
27. go
28. seeing
29. to play
30. has learned
31. watched
32. arranging
33. working
34. swimming
35. eating
36. living
37. watching
38. built
39. organized
40. visited
41. will you be
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK