14. composer
-> sau adj mà có tên 1 nước hay địa danh thì sau tên đó là 1 N
-> composer : nhà soạn nhạc
15. construction
-> construction : sự thi công
-> trước 1 mạo từ cần 1 N để bổ nghĩa cho vế sau => construction
16. boned
-> Câu bị động ở thì Hiện Tại Đơn
-> S+is/am/are+ Vpp + ( by O )
17. carefully
-> cần 1 adv đứng trước 1 v để bổ nghĩa cho vế sau
-> carefully (adv) : cẩn thận
18. education
-> well education : giáo dục tốt
19. paintings
-> sau 1 tên hay địa danh nào đó là 1 N => paintings
-> paintings : tranh
20. popularity
-> sau mạo tư cần 1 N => popularity
-> popularity (n) : phổ biến
14. composer
=> composer (n): nhà soạn nhạc
15. construction
=> construction: kiến trúc, sự xây dựng
16. boned
=> bị động của HTĐ -> Vpp
17. carefully
=> Trạng từ đứng trước động từ
18. education
=> Tính từ đứng trước danh từ
19. paintings
=> Dong Ho paintings: tranh Đông Hồ
20. popularity
=> The + noun
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK