Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Câu 71. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen...

Câu 71. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng: A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua. B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua. C. Có đ

Câu hỏi :

Câu 71. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng: A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua. B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua. C. Có đơn chất ở dạng khí X2 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Câu 72. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau: A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O. Câu 73. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 74. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. NaCl. B. HCl. C. KClO3. D. KMnO4. Câu 75. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là: A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. điện phân dung dịch NaCl. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. phương pháp khác. Câu 76. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do: A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác. Câu 77. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện: A. nhiệt độ thường và bóng tối. B. ánh sáng mặt trời. C. ánh sang của magie cháy. D. Cả A, B và C. Câu 78. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây? A. Lấy dư H2. B. Lấy dư Cl2. C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng. D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng. Câu 79. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng: A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển. C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). Câu 81. Để điều chế clo trong công nghiệm ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để: A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH. B. thu được dung dịch nước Giaven. C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 82. Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là: A. 2;6;2;3;4. B. 2;6;2;3;2. C. 2;2;2;1;2. D. 1;6;1;3;1. Câu 83. Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ? A. O2. B. N2. C. Cl2. D. CO2. Câu 84. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau: A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein. B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3. C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng. D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3. Câu 86. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây : A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF. C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3. Câu 89. Axit nào được dùng để khắv lên thủy tinh ? A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl. Câu 90. Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là: A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI. Câu 92. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng: A. khí Cl2. B. dung dịch hồ tinh bột. C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột. Câu 93. dung dịch thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãu nào sau đây ? A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.. B. HCl, H2SO4, HF. C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3. Câu 95. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. rong biển. B. nước biển. C. muối ăn. D. nguồn khác. Câu 96. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ? A. không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 97. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là: A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3. Câu 98. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây? A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O. C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2. D. 2AgBr → 2Ag + Br2. Câu 99. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra là: A. Cl2 + H2O → HCl + HClO. B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O. C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2. D. Cả A và B.

Lời giải 1 :

$71. D$ Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.

$72. D$ $HCl, HClO, Cl_2$ và $H_2O.$

$73. B$ $Zn.$

$74. B$ $HCl.$

$75. C$ điện phân dung dịch $NaCl$ có màng ngăn xốp.

$76. B$ $HClO$ có tính oxi hóa mạnh.

$77. B$ ánh sáng mặt trời.

$78. A$ Lấy dư $H_2.$

$79. B$ muối $NaCl$ có trong nước biển.

$81. A$ khí $Cl_2$ không tiếp xúc với dung dịch $NaOH.$

$82. C$ $2;2;2;1;2.$

$83. C$ $Cl_2.$

$84. B$ dẫn từng khí qua dung dịch $AgNO_3.$

$86. D$ $HCl, H_2SO_4, HNO_3.$

$89. C$ $HF.$

$90. A$ $HF.$

$92. D$ khí $Cl_2$ và dung dịch hồ tinh bột.

$93. D$ $HCl, H_2SO_4, HNO_3.$

$95. A$ rong biển.

$96. D$ Dung dịch có màu xanh đặc trưng.

$97. C$ $-1, +1, +5, +3.$

$98. A$ $2NaBr + Cl_2 → 2NaCl + Br_2.$

$99. D$ Cả $A$ và $B$.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Câu:

71, D

72, D

73, B

74, B

75, C

76, B

77, B

78, A

79, B

81, A

82, C

83, C

84, B

86, D

89, C

90, A

92, D

93, D

95, A

96, D

97, C

98, A

99, D

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK