Task 2: Supply the correct tense or form of the verbs.
6. will have => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V(inf).
7. would be => Câu điều kiện loại 2: If + S + V(past simple), S + would + V(inf).
8. will die => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V(inf).
9. was watching - came => S + was/were + V-ing, S + V(past simple). (Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào).
10. were listening => Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing.
Task 3: Give the correct form of the words.
1. environmentalists (n): nhà môi trường.
2. industrial (adj): thuộc về công nghiệp.
3. carefully (adv): một cách cẩn thận.
4. untreated (adj): không được xử lí.
5. contamination (n): sự ô nhiễm.
Task 4: Choose the correct word or phrase
1. B. as => So sánh bằng: as + ... + as.
2. B. However: Tuy nhiên.
3. C. occurs (v): diễn ra.
4. D. gaze => Gaze at: nhìn chằm chằm vào.
5. D. wasteful (adj): lãng phí.
6. D. are used
7. C. loss (n): sự mất đi.
8. B. Too much
`2.`
6. will have
7. would be
8. will die
9. was watching - came
10. were listening
`3.`
1. environmentalist
2. industrial
3. carefully
4. untreating
5. attractive
`4.`
1. B. as
2. A. Moreover
3. C. occurs
4. D. gaze
5. D. wasteful
6. D. are used
7. C. loss
8. B. Too much
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK