1. cleaned (dấu hiệu thì quá khứ là ago)
2. has collected hundreds of books so far. (dấu hiệu là so far)
3. puppetry is (múa rối nước)
4. musician (nhạc sĩ)
5. from (different from: khác biệt)
6. same
7. has he done (dấu hiệu là so far)
8. exciting
9. watching (what about + V-ing)
10. went to (dấu hiệu là last summer)
11. was (giá thức ăn là danh từ số ít)
14. drinking (like + V-ịng: thích)
15. as cheap as (Piano không rẻ như những loại nhạc cụ khác.)
16. better (so sánh hơn của good/well là better)
17. heavier than (có than dùng so sánh hơn, heavy là tính từ ngắn, có đuôi -y nên đổi y thành i rồi thêm -er)
18. more suitable (so sánh hơn của tính từ dài)
19. too
20. Quan ho Bac Ninh
----------
Do your best, the rest will come!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK