31. wears
- "on Monday" DHNB thì Hiện tại đơn
- These students là danh từ số ít `->` thêm "s" vào sau động từ
32. to take
-> chia ở thì Tương lai gần vì có DHNB "next month"
+ Cấu trúc: S + am/is/are + going to + V_inf
33. pick
-> mustn't + V_inf: cần phải làm điều gì đó
34. weren't having
- sau when chia ở QKĐ `->` trước "when" chia ở QK tiếp diễn
+ Cấu trúc: S + was/were + not + V_ing
35. got
- "yesterday" DHNB thì QKĐ
+ Cấu trúc: S + Ved/V2
31. These students wear uniform on Monday.
Thì HTĐ
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”
32. Mary is going to take an English course next month.
S + to be + going + to Vinf.
33. We mustn't pick these flowers.
S + Must + Vinf…
34. My grandparents didn't have a colour television when they were young.
- Cấu trúc: S + was/were + not + V_ing
Sau when QKĐ → trước when chia ở QK tiếp diễn
35. He got up late yesterday morning.
Thì QKĐ
Cấu trúc: S+ V-ed/ V-2 +...
Dấu hiệu:
Yesterday: Hôm qua;
Last night: Tối qua;
Last week: Tuần trước;
Last month: Tháng trước;
Last year: Năm ngoái.
In the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK