Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 tìm từ đồng nghĩa 19. Most employers (prefer) male workers...

tìm từ đồng nghĩa 19. Most employers (prefer) male workers to female ones. 20. She (failed) to get into medical university. 21. In order to be successful, we s

Câu hỏi :

tìm từ đồng nghĩa 19. Most employers (prefer) male workers to female ones. 20. She (failed) to get into medical university. 21. In order to be successful, we should never (give up) hope. 22. Gender discrimination has become a hot (subject) of conversations among school students. 23. The government took big steps to (prevent) gender inequality. 24. Those people who have enough (courage) and will are likely to be successful. 25. Nowadays, many women (are aware of) gender preferences in favour of boys.

Lời giải 1 :

Đáp án:

19 favour 

20 didn’t succeed

21 abando

22 topic

23 avoid

24 bravery

25 acknowledge

LOVE TEAM

Thảo luận

Lời giải 2 :

19. fancy

20. didn’t succeed

21. quit

22. topic

23. avoid

24. bravery

25. conscious of 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK