1) cup (cốc thường dùng để uống cà phê)
2) anything
3) glass/ cup (glass: ly thủy tinh sẽ hợp lý hơn vì người ta hay uống sữa bằng lythủy tinh chứ không bằng cốc <cup>)
4) at (đứng trước time)
5) dinner
6) meat
8) go (V nguyên mẫu) <evening -> simple present>
9) can
10) lot -> Vì ở đây có chữ "a" và "of" nên nếu thêm many, lots thì không hợp lý => "a lot of" hợp lý nhất
Have a nice Tet☆*: .。. o(≧▽≦)o .。.:*☆ 🤞🌸
🥀 ~💫
CHÚC CẬU HỌC TỐT NHÉ ( •̀ ω •́ )✧🙆♀️💦
(1): cup
(2) : anything
(3) : glass
(4) : at
(5) : I have dinner at half past six.
(6) : meat (vì từ vegetarian là ăn chay)
(7) : juice
(8) : am going
(9) : can or should
(10) : lot
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK