Exercise 2:
1. who
2. which
3. where
4. when
5. whose
6. who
7. which
8. which
9. who
10. whose
II.
1. who
2. who are
3. which
4. which
5. who
6. who
7. on which
8. that are
9. who owns
10. that
11. that
12. that
13. that
14. Which
15. which
III
1. There are some words which are very difficult to translate.
2. The man whom you met at the party last night is a famous actor
3. His house, which is not very far from here, is big.
4. That is the boy whom we took to the theater last night
5. The student whose composition I've read writes well
6. We lived in grandfather's old house, which I told you about.
7. Ba, who likes playing the guitar, lives on Trang Tien Street.
8. Mount Pinatubo, which erupted in 1991, is a volcano in the Philippines
Exercise 2:
1.Who
2.Which
3.Where
4.when
5.whose
6.who
7.which
8.which
9.who
10.whose
cachs giair
Whose mang nghĩa là “của ai hay của cái gì”, là một từ chỉ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hoặc trong mệnh đề quan hệ.
Đại từ quan hệ Whose được dùng như một hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là chủ ngữ chỉ người.
Cách dùng Who
Who là một đại từ quan hệ được dùng như hình thức chủ từ khi từ đứng trước nó là chủ ngữ chỉ người.
Cách dùng Whom
Whom được sử dụng như hình thức bổ túc từ, khi mà từ đứng trước Whom là một chủ ngữ chỉ người.
quy tawcs
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK