Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Question 29: The number of traffic accidents in Hanoi is...

Question 29: The number of traffic accidents in Hanoi is continuously rising because of not only drivers failing to obey the traffic rules but also the A i

Câu hỏi :

giải thích hộ em tsao phải chọn như thế ạ

image

Lời giải 1 :

29. chọn A

A.inadequate: không đủ, thiếu

C. upgrade: nâng cấp

C. restore: phục hồi lại

D. innovate: đổi mới

Căn cứ vào infrastructure ta chọn đáp án A

dịch: lượng tai nạn giao thông ở hà nội tăng liên tục không chỉ vì người dân không tuân thủ luật giao thông mà còn do  cơ sở vật chất cơ sở thiếu hụt

30. chọn C

A.relieve: làm giảm bớt

B. publish: công bố

C.release: thả ra, phóng ra

D. unravel: tháo ra

Căn cứ nghĩa ta chọn C

Dịch: thật rõ ràng rằng con người hầu hết gây ra sự nóng lên trong thế kỉ qua vì đã thải các khí ga khi đẩy mạnh cuộc sống hiện đại

Thảo luận

Lời giải 2 :

Q29: A

-inadequate( tính từ)

1. không đủ, không đầy đủ, thiếu.

2. không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng.

3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, không trưởng thành được về tâm lý.

-upgraded:  được đưa lên cấp bậc cao hơn, nâng cấp.

-restored: được trùng tu, khôi phục lại

-innovated: được cải cách, đổi mới 

Q30:C

-relieve(ngoại động từ)

1. đổi (gác)

2. làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi.

3. làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)

4. giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ.

5. giải vây.

- publish( ngoại động từ)

1. xuất bản (sách...)

2. công bố, ban bố (sắc lệnh...)

-release( ngoại động từ):

1. miễn, tha (nợ...), giải thoát.

2. làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)

3. tha, thả, phóng thích.

4. phát hành (cuốn phim, bản tin...), đăng (tin), đưa ra bán (một loại ô tô mới...)

5. (pháp lý) nhường, nhượng.

6. (vật lý) cắt dòng.

7. (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch.

8. (quân sự) ném, thả, cắt (bom), mở (dù)

9. (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên.

10. (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)

-unravel ( ngoại động từ)

1. tháo ra, gỡ mối (chỉ)

2. (nghĩa bóng) làm cho ra manh mối, làm sáng tỏ.

Chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK