imaginary: hư cấu( chỉ tồn tại trong tưởng tượng, đầu óc)
imaginative: thẻ hiện tính sáng tạo, có những ý tưởng thú vị, mới lạ
do đó sửa imaginary thành imaginative.
Tạm dịch: Anh ấy có óc sác tạo vượt trội hơn tất cả các kiến trúc sư khác và khả năng sáng tạo của anh ấy không phải dạng vừa
-imaginary (tính từ)
1. tưởng tượng, không có thực, ảo.
2. (toán học) ảo.
-imaginative(tính từ)
1.sáng tạo
2. hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng.
3. có tài hư cấu.
=> Dựa vào nghĩa thì imaginary không phù hợp.
Dịch: Ông là một kiến trúc sư có Trí tưởng tượng vượt trội hơn tất cả những kiến trúc sư khác và sự sáng tạo của ông không nên bị coi nhẹ.
Bổ sung kiến thức:( Cái này không cần cho câu trên nhưng mình vẫn ghi để giúp bạn hiểu hơn về 3 tính từ của imagine)
-imaginable(tính từ)
1. có thể tưởng tượng được.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK