Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Viết lại câu sử dụng so that, such that Example:...

Viết lại câu sử dụng so that, such that Example: It was so lonely there. -> It was such a lonely day there. 1. You have such a big and comfortable house! -> ..

Câu hỏi :

Viết lại câu sử dụng so that, such that Example: It was so lonely there. -> It was such a lonely day there. 1. You have such a big and comfortable house! -> ....... 2. Her Swiss watch is so unique and expensive. -> ....... 3. She had such a busy preparation for her wedding. -> ....... 4. Your room is so untidy and not cozy. -> ....... 5. It was such an obvious decision for you. -> ....... 6. The exam was hard. I'm sure I won't pass. -> ....... 7. It was very cold. We had to stop the game. -> ....... . 8. He is terribly rich. He can afford to buy almost anything. -> ....... . 9. The speech was really long. Everybody was bored. -> ....... . 10. I'm having a wonderful time. I don't want to leave. -> ....... 11. Skiing was a good experience. I decided to do it again. -> ....... . 12. She's got an excellent English accent. Everybody thinks she is British. -> ....... . 13. Thailand has got beautiful temples. Millions of tourists go there every year. -> .......

Lời giải 1 :

Câu 1 - You have such a big and comfortable house!

⇒ Your house is so big and comfortable.

Ta có công thức của "so___that"

S + V + so + adj + that + S + V

So___that - quá___đến nỗi

→ Nghĩa của câu là - Nhà của bạn quá lớn và dễ chịu

Câu 2 - Her Swiss watch is so unique and expensive.

She has such an unique and expensive Swiss watch.

Ta có công thức của "such__that"

S + V + such + a/an + adj + noun that + S + V

Such___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Cô ấy có một chiếc đồng hồ Thụy Điển quá độc nhất vô nhị và đắt tiền.

Câu 3 - She had such a busy preparation for her wedding.

Her preparation for the wedding was so busy.

Ta có công thức của "so___that"
S + V + so + adj + that + S + V
So___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Sự chuẩn bì của cô ấy dành cho đám cưới quá bận rộn.

Câu 4. Your room is so untidy and not cozy. 

You have such an untidy and not cozy room.

Ta có công thức của "such__that"
S + V + such + a/an + adj + noun that + S + V
Such___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Bạn có một căn phòng quá bừa bộn và không ấm áp.

Câu 5 - It was such an obvious decision for you. 

This decision was so obvious for you.

Ta có công thức của "so___that"
S + V + so + adj + that + S + V
So___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Quyết định này quá rõ ràng đối với bạn.

Câu 6 - The exam was hard. I'm sure I won't pass. 

The exam was so hard that I'm sure I won't pass.

Ta có công thức của "so___that"

S + V + so + adj + that + S + V

So___that - quá___đến nỗi

→ Nghĩa của câu là - Kì thi này quá khó đến nỗi tôi chắc chắn rằng mình không thể vượt qua được nó.

Câu 7 - It was very cold. We had to stop the game.

It was so cold that we had to stop the game.

Ta có công thức của "so___that"

S + V + so + adj + that + S + V

So___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Trời quá lạnh đến nỗi chúng tôi phải dừng cuộc chơi.

Câu 8 - He is terribly rich. He can afford to buy almost anything.

He is so rich that he can afford to buy almost anything.

Ta có công thức của "so___that"

S + V + so + adj + that + S + V

So___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Anh ấy quá giàu đến nỗi có thể mua tất cả mọi thứ.

Câu 9 - The speech was really long. Everybody was bored.

The speech was so long that everybody was bored.

Ta có công thức của "so___that"

S + V + so + adj + that + S + V

So___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Bài phát biểu này quá dài đến nỗi mọi người đều cảm thấy nhàm chán.

Câu 10 - I'm having a wonderful time. I don't want to leave.

I'm having such a wonderful time that I don't want to leave.

Ta có công thức của "such__that"

S + V +such + a/an + adj + noun that + S + V

Such___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Tôi đang có một khoảng thời gian quá tuyệt vời đến nỗi tôi không muốn rời đi.

Câu 11 - Skiing was a good experience. I decided to do it again.

Skiing was such a good experience that I decided to do it again.

Ta có công thức của "such__that"

S + V +such + a/an + adj + noun that + S + V

Such___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Trượt tuyết là một trải nghiệm quá tuyệt vời đến nỗi tôi quyết định làm lại.

Câu 12 - She's got an excellent English accent. Everybody thinks she is British.

She's got such an excellent English accent that everybody thinks she is British.

Ta có công thức của "such__that"

S + V +such + a/an + adj + noun that + S + V

Such___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Cô ấy có một giọng Anh quá xuất sắc đến nỗi mọi người đều nghĩ rằng cô ấy là người Anh.

Câu - 13. Thailand has got beautiful temples. Millions of tourists go there every year.

Thailand has got such beautiful temples that millions of tourists go there every year.

Ta có công thức của "such__that"

S + V +such + a/an + adj + noun that + S + V

Such___that - quá___đến nỗi

Nghĩa của câu là - Thái Lan có những ngôi chùa quá đẹp đến nỗi có hàng triệu du khách đến đó mỗi năm.

Thảo luận

-- Cho mik xin ctlhn vs ạ
-- Mik đã làm xong hết kim lun giải thích từng câu lun r á

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK