1. A. is (Idiom)
2. B. are (vì accounts số nhiều)
3. B. makes (homework số ít)
4. B. like (chủ ngữ chia sau ''but also'')
5. A. helps
6. A. consists
7. C. so does tea
8. A. and (Both...and...)
9. B. is
10. C. am (chia theo về sau nor)
11. B. is (chỉ tổng thể nên dùng số ít)
12. B. Neither can I
13. C. are (chia theo vế đầu tiên)
14. B. makes
15. A. is
16. A. seems
17. A. has
18. A. is
19. A. Both/and
20. We did, either.
21. A. has come
22. B. is
23. D. were
24. B. are looking
25. C. is spent
26. C. are (vì cattle ở dạng số nhiều)
27. D. has just been sold
28. B. is not
29. C. like
30. D. were
31. A. is
32. A. is => are
33. A. are => is
34. B. were => was
35. B. are => is
36. D. were => was
37. C. has => have
38. C. are => is
39. B. is => are
40. C. Neither - nor
41. D. not only - but also
42. A/C. either/or
43. B. neither-nor
44. B. knows
45. B. either/or
46. A. not only/but also
47. C. both/and
48. A. are
49. A. either/or
50. C. neither/nor
51. A. have
52. C. are => is
53. A. play
54. A. has
55. B. either/or
56. not only/but also
Chú thích: Both...and...: ...và... chia số nhiều
either...or...: hoặc...hoặc... chia theo V2
neither...nor: không....cũng không... chia theo V2
not only...but also...: không những...mà còn... chia theo V2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK