1. If she had been able to answer the questions she wouldn't have failed the exam.
2. If I got a watch, I could tell you what time it is.
3. If she had learnt mathematics she wouldn't have cheated by that salesman.
4. If the clock had been right, we would not have missed the train.
5. If the dress weren't very expensive, she could buy it.
6. If the teacher hadn't been angry, his pupils wouldn't have done their homework carelessly.
`=================`
+ Cấu trúc:
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V(chia ở thì QKĐ), S + would/could... + V_nguyên mẫu
+ Thì Quá khứ đơn:
(+) KĐ: S + Ved/V2
(-) PĐ: S + didn't + V_inf
(?) NV: Did + S + V_inf..?
- Câu điều kiện loại 3: If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
+ Thì Quá khứ hoàn thành:
(+) KĐ: S + had + Ved/V3
(-) PĐ: S + hadn't + Ved/V3
(?) NV: Had + S + Ved/V3...?
+ Thì Hiện tại hoàn thành:
(+) KĐ: S + have/has + Ved/V3
(-) PĐ: S + have/has + not + Ved/V3
(?) NV: Have/has + S + Ved/V3...?
Đáp án + Giải thích bước giải:
1. If she had been able to answer the questions she wouldn't have failed the exam
→ Câu điều kiện loại 3: If + S + V(QKHT), S + would/could... + have + V3/ed + ...
→ Tạm dịch: Nếu cô ấy có thể trả lời các câu hỏi, cô ấy đã không thi trượt
2. If I got a watch, I could tell you what time it is
→ Câu điều kiện loại 2: If + S + V(QKĐ), S + could/would/might + V0 + ...
→ Tạm dịch: Nếu tôi có đồng hồ, tôi có thể cho bạn biết mấy giờ rồi
3. If she had learnt mathematics she wouldn't have cheated by that salesman.
→ Câu điều kiện loại 3: If + S + V(QKHT), S + would/could... + have + V3/ed + ...
→ Tạm dịch: Nếu cô ấy đã học toán, cô ấy đã không bị người bán hàng đó lừa.
4. If the clock had been right, we would not have missed the train
→ Câu điều kiện loại 3: If + S + V(QKHT), S + would/could... + have + V3/ed + ...
→ Tạm dịch: Nếu đồng hồ đúng, chúng tôi đã không bị lỡ chuyến tàu
5. If the dress weren't very expensive, she could buy it
→ Câu điều kiện loại 2: If + S + V(QKĐ), S + could/would/might + V0 + ...
→ Tạm dịch: Nếu chiếc váy không đắt lắm, cô ấy có thể mua nó
6. If the teacher hadn't been angry, his pupils wouldn't have done their homework carelessly
→ Câu điều kiện loại 3: If + S + V(QKHT), S + would/could... + have + V3/ed + ...
→ Tạm dịch: Nếu giáo viên không tức giận, học sinh của ông đã không làm bài tập về nhà một cách cẩu thả
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK