3. scientists: những nhà khoa học
science(n): khoa học + Đằng sau là "have" → dùng số nhiều → thêm "s"
7. develop(v): phát triển
→ development(n): sự phát triển
The key to... N: là chìa khóa, cánh cửa dẫn đến....
8. impatinet(adj): không kiên nhẫn
patient(adj): kiên nhẫn + có" no good": không tốt ⇒ từ ngược nghĩa
8. dead(adj) : chết
die(v): chết + động từ tobe"were" ⇒ chia tính từ
10. speakers(n): người nói, người phát biểu
speak(v): nói + động từ "increase" :tăng lên + English (adj): thuộc về người anh ⇒ phía trước phải là danh từ
11. destructive(adj) : có sức phá hủy dữ dội
"disasters" : những thảm họa + destroy (v): phá hủy + có động từ tobe"are" ⇒chia tính từ
12. renewable(adj): có thể tái tạo được
Có "energy sources" (n): những nguồn năng lượng ⇒ chia tính từ để bổ nghĩa cho phần danh từ
13.mathematician (n): nhà toán học
Có "scientist": nhà khoa học + numbers: con số, shapes: hình dạng, amounts: khối lượng,.... → liên quan đến toán học + mạo từ "a": một ⇒ dùng danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK