10. social
11. environmentalists
12. pollutants
13. occurrence
14. spectacular
15. natural
16.correspondence
17. disconnected
18. advantageous
19. addicted
20. inventions
UNIT 11:
1. invention
2. discoveries
3. realistic
4. economic
5. scientific
6. development
7. technological
8. technologically
9. precision
10. supporters
11. invention
12. medical
13. electricity
14. scientists
15. technician
16. scientists
17. improvement
18. inventor
19. beneficial
20. transformation
UNIT 12:
1. accommodations
2. experienced
3. spacesuit
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK