Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi...

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi +Dũng cảm câu hỏi 1574535 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi +Dũng cảm

Lời giải 1 :

-Từ đồng nghĩa với từ "tài giỏi" là:xuất chúng,tài ba,tài hoa,tài tình,...

-Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm"là:gan dạ,mạnh mẽ,can đảm,anh dũng,quả cảm,gan lì,bạo gan,gan góc,...

-Từ trái nghĩa với từ"Tài giỏi" là:kém cỏi,thất bại,...

-Từ trái nghĩa với từ"Dũng cảm"là:yếu đuối,hèn nhát,nhút nhát,yếu mềm,nhát gan,...

Thảo luận

Lời giải 2 :

-từ đồng nghĩa "tài giỏi":Giỏi giang,tài ba,...

từ trái nghĩa "tải giỏi":ngu dốt,tồi tề,...

-từ đồng nghĩa"Dũng cảm":Qủa quyết,kiên cường,...

từ trái nghĩa "Dũng cảm":hèn nhát ,..

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK