9. A. consequence (hậu quả)
10. D. efforts (sự nỗ lực)
11. D. captured (chiếm được)
12. B. in..of (in danger of: nguy cơ)
13. C. with (interference with: xía vào)
14. C. As (as a result of: là kết quả của)
15. D. about which (know about)
16. A. what
17. B. at what
18. A. at which
19. C. to which (put an end to...)
20. D. from which (discourage sb from doing sb: ngăn cản ai làm gì)
21. B. that (It + tobe...that)
22. D. who
23. D. of which (accuse sb of th: buộc tội ai đó làm gì)
24. A. of which (tired of)
25. B. from whom
B. Underline and correct the only one error in each of the following sentences.
26. on => in
27. extinction => extinct
28. dangered => endangered
29. for => of
30. that => which
III. READING
A. Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only one word in each space.
31. where (chỉ nơi chốn)
32. threatened (bị đe dọa)
33. become (trở nên tuyệt chủng)
34. in (in danger (of): bị nguy cơ...)
35. reduced (suy giảm về số lượng)
36. in
37. of
38. danger
39. down (cut down: chặt)
40. would (câu điều kiện loại 2)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK