`a.`
Những nơi khuất, nơi công cộng, lâu ngày rác cứ ùn lên, khiến nhiều khu dân cư phải chịu hậu quả mất vệ sinh nặng nề.
`-` Trạng ngữ: Những nơi khuất, nơi công cộng
`->` Trạng ngữ chỉ địa điểm, nơi chốn
`b.`
`-` Những thói quen xấu của con người:
`+` Thói quen vứt rác bừa bãi
`+` Ăn chuối xong cứ tiện tay là vứt toẹt ngay cái vỏ ra cửa, ra đường
`+` Một xóm nhỏ, con mương sau nhà thành con sông rác
`+` Những nơi khuất, nơi công cộng, lâu ngày rác cứ ùn lên, khiến nhiều khu dân cư phải chịu hậu quả mất vệ sinh nặng nề.
a,Trạng ngữ: Những nơi khuất, nơi công cộng, lâu ngày rác cứ ùn lên
b, Những thói quen xấu của con người trong đoạn trích trên là : vứt rác bừa bãi
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK