61. My father can drive a car. He cant fly a plane. (but)
⇒ My father can drive a car, but he can't fly a plane
Dịch: Bố tôi có thể lái ô tô, nhưng ông ấy không thể lái máy bay
62. Lan goes to that Chinese restaurant every Sunday. She like Chinese food. (so)
⇒ Lan goes to that Chinese restaurant every Sunday so she like Chinese food
Dịch: Lan đến nhà hàng Trung Quốc đó vào chủ nhật hàng tuần vì cô ấy thích đồ ăn Trung Quốc
63. He was tired last night. He stayed up late to watch a football match (although)
⇒ Although he was tired last night. He stayed up late to watch a football match
Dịch: Dù đêm qua anh rất mệt. Anh ấy đã thức khuya để xem một trận bóng đá
64. I don't like living in the city. It's so noisy. (because)
⇒ I don't like living in the city because it's so noisy.
Dịch: Tôi không thích sống ở thành phố vì nó quá ồn ào.
65. You save electricity. You turn off computer before leaving the house. (If)
⇒ You will save electricity if you turn off computer before leaving the house.
Dịch: Bạn sẽ tiết kiệm điện nếu tắt máy tính trước khi ra khỏi nhà.
Cấu trúc: S+ will + V-inf + O
66. We make the air dirty. We use the car all the time. (If)
⇒ We will make the air dirty if we use the car all the time
Dịch: Chúng ta sẽ làm bẩn không khí nếu chúng ta sử dụng ô tô mọi lúc
Cấu trúc: S+ will + V-inf + O
`61` My father can drive a car , but he can't fly a plane
`-` but : nhưng `->` Chỉ sự đối lập
`-` S + V + O , but + S + V + O
`-` Tạm dịch : Ba của tôi có thể lái xe , nhưng ông ấy không thể lái máy bay
`62` Lan likes Chinese food , so she goes to that Chinese restaurant every Sunday
`-` so : vì vậy `->` Chỉ kết quả
`-` S + V + O , so + S + V + O
`-` Tạm dịch : Lan thích đồ ăn Trung Quốc , vì vậy cô ấy đến nhà hàng Trung đó vào mỗi Chủ Nhật
`63` Although he was tired last night , he stayed up late to watch a football match
`-` Although : mặc dù `->` Chỉ sự đối lập
`-` Although + S + V + O
`-` Tạm dịch : Mặc dù anh ấy đã mệt tối qua , nhưng anh ấy đã thức muộn để xem một trận đá bóng
`64` I don't like living in the city because it's so noisy
`-` Because : bởi vì `->` Chỉ nguyên nhân/lí do
`-` Because + S + V + O
`-` Tạm dịch : Tôi không thích sống ở thành phố bởi vì nó quá ồn ào
`65` If you turn off computer before leaving the house , you will save electricity
`66` If we use the car all the time , we will make the air dirty
* Giải thích câu `65` + `66` :
`-` Câu điều kiện loại `1`
`-` Cấu trúc : If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O
`-` Mệnh đề If : If + S + V(s/es) + O (thì Hiện Tại Đơn)
`-` Mệnh đề chính : S + will + V nguyên + O (thì Tương Lai Đơn)
`-` Diễn tả sự việc , hành động hay giả thiết nào đó có thể có thể khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (có thật ở hiện tại)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK