I
1, c – more (có phần gạch chân phát âm là / ɒ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là / ɒ/)
2, b – forget (có phần gạch chân phát âm là //, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɔː/)
3, d – bury (có phần gạch chân phát âm là /e/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɜː/)
4, a – choir (có phần gạch chân phát âm là /ai/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɔɪ/)
5, d – map (có phần gạch chân phát âm là /æ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ei/)
6, c – eye (có phần gạch chân phát âm là /ai/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /i/)
II
7, d -> on Monday afternoon.
8, d -> me
9, b -> any
III
10, a – would go
11, b – leave
12, b – finish
13, d – could he
14, c – beautiful
15, c – two-cent stamp
16, c – yourself
17, c - He is three times as old as his son.
18, b – yes, let’s
19, d – whom
20, c- saw
21, c – had
22->27: đề mờ
28, a – to begin
29, d – have complained
30, c – shall we
31, c – in
32, d – Thank you
33, b – rather not
34, c – if we meet difficulties
35, c – Hearing
36, c – thirsty
37, b – painting
38, d – neither does my sister’s
39, a – had better not
40, b – A
41, a – useless
42, b – miles
43, d – How many
44, b – Will
45, a – We call them washing machines.
46, a – help
47, c – would go
48, c – long
49, a – at
50, c – will you
1, c – more (có phần gạch chân phát âm là / ɒ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là / ɒ/)
2, b – forget (có phần gạch chân phát âm là //, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɔː/)
3, d – bury (có phần gạch chân phát âm là /e/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɜː/)
4, a – choir (có phần gạch chân phát âm là /ai/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɔɪ/)
5, d – map (có phần gạch chân phát âm là /æ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ei/)
6, c – eye (có phần gạch chân phát âm là /ai/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /i/)
II
7, d -> on Monday afternoon.
8, d -> me
9, b -> any
III
10, a – would go
11, b – leave
12, b – finish
13, d – could he
14, c – beautiful
15, c – two-cent stamp
16, c – yourself
17, c - He is three times as old as his son.
18, b – yes, let’s
19, d – whom
20, c- saw
21, c – had
22->27: đề mờ
28, a – to begin
29, d – have complained
30, c – shall we
31, c – in
32, d – Thank you
33, b – rather not
34, c – if we meet difficulties
35, c – Hearing
36, c – thirsty
37, b – painting
38, d – neither does my sister’s
39, a – had better not
40, b – A
41, a – useless
42, b – miles
43, d – How many
44, b – Will
45, a – We call them washing machines.
46, a – help
47, c – would go
48, c – long
49, a – at
50, c – will you
5 sao please
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK