Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Giúp mình với mình cần gấp làm xong rồi thì...

Giúp mình với mình cần gấp làm xong rồi thì giải thích vì sao lại làm như vậy cảm ơn nhiềuwice Celbedke) between taavelling oA Stoydne M5 you have at uncle is

Câu hỏi :

Giúp mình với mình cần gấp làm xong rồi thì giải thích vì sao lại làm như vậy cảm ơn nhiều

image

Lời giải 1 :

136. flights

Giải thích:(mean)

flight: chuyến bay

Mọi chuyến bay từ HN tới HCM bị hủy vì sương mù.

145. choice

Giải thích:(mean)

to have a wide choice: có sự lựa chọn sáng suốt

146. mechanic

Giải thích:(mean)

machine (n) máy - mechanic (n): thợ

147. instruction

Giải thích:(mean)

instruction: lời hướng dẫn, chỉ dẫn

Làm ơn lắng nhe lời chỉ dẫn cẩn thận.

148. careful

Giải thích:(mean)

careful: cẩn thận

Ông ấy là người cẩn thận. Ông chưa có tai nạn lần nào.

149. careless

Giải thích:(mean)

careless: bất cẩn

Ông ấy là người bất cẩn. Ông ấy thường gặp tai nạn.

150. loudly

Giải thích:(mean)

loud (adj): to - loudly (adv): một cách to rõ

Fan bóng đá hò hét to rõ

151. difficult

Giải thích(mean)

   difficult (a) khó - difficulty (n) sự khó khăn

152. information

Giải thích(mean):

find information: tìm thấy thông tin

153. visitors 

Giải thích:(mean)

visit (v): thăm - visitor (n) người đến thăm

154. happiness

Giải thích:(mean)

future happiness: hạnh phúc sau này

@ara boss ris

no copy 

xin ctlhn

Thảo luận

Lời giải 2 :

136. flights

Giải thích: flight: chuyến bay

Mọi chuyến bay từ HN tới HCM bị hủy vì sương mù.

145. choice

Giải thích: to have a wide choice: có sự lựa chọn sáng suốt

146. mechanic

Giải thích: machine (n) máy - mechanic (n): thợ

147. instruction

Giải thích: instruction: lời hướng dẫn, chỉ dẫn

Làm ơn lắng nhe lời chỉ dẫn cẩn thận.

148. careful

Giải thích: careful: cẩn thận

Ông ấy là người cẩn thận. Ông chưa có tai nạn lần nào.

149. careless

Giải thích: careless: bất cẩn

Ông ấy là người bất cẩn. Ông ấy thường gặp tai nạn.

150. loudly

Giải thích: loud (adj): to - loudly (adv): một cách to rõ

Fan bóng đá hò hét to rõ

151. difficult

Giải thích: difficult (a) khó - difficulty (n) sự khó khăn

152. information

Giải thích: find information: tìm thấy thông tin

Chú ý: inform (v): thông báo

153. visitors 

Giải thích: visit (v): thăm - visitor (n) người đến thăm

154. happiness

Giải thích: future happiness: hạnh phúc sau này

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK