6. more fastly - > faster
( So sánh hơn với tính từ ngắn : S + tobe + short adj - er + than + ... )
7. more better - > better
( So sánh hơn với tính từ ngắn : S + tobe + short adj - er + than + ... )
8. Confident - > confidently
( Câu so sánh dùng less nên đây là so sánh hơn với trạng từ, ở đây confident tính từ, chuyển về trạng từ là confidently )
9. difficultly - > difficult
( So sánh hơn với tính từ dài : S + tobe + more + long adj + than + .... )
10. well - > better
( ( So sánh hơn với tính từ ngắn : S + tobe + short adj - er + than + ... : good - better - the best )
=>
6. more fastly -> faster
7. more better -> better
8. confident -> confidently
9. difficulty -> difficult
10. more well -> better
So sánh hơn
Tính từ/trạng từ ngắn : adj/adv-er than
Tính từ/trạng từ dài : more adj/adv than
So sánh hơn của good/well là better
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK