Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Nhờ các thánh TỈNH HÓA Thực sự cần giúp: C1:...

Nhờ các thánh TỈNH HÓA Thực sự cần giúp: C1: a. Hãy viết CTHH của các chất có tên gọi như sau: Nhôm oxit, nhôm hiđroxit, natrisunfat, cacbondioxit, axit sunfur

Câu hỏi :

Nhờ các thánh TỈNH HÓA Thực sự cần giúp: C1: a. Hãy viết CTHH của các chất có tên gọi như sau: Nhôm oxit, nhôm hiđroxit, natrisunfat, cacbondioxit, axit sunfuric, magieclorua, sắt (III) oxit, kali hiđroxit, axitphotphoric, kẽm oxit, bari nitrat, sắt (II) sunfat, kẽm hidroxit, lưu huỳnh tri oxit, axit clohidric, canxi cacbonat. b. Hãy phân loại các chất có câu a C2: Hãy viết PTHH xảy ra khi cho: 1, Oxi tác dụng lần lượt vs các chất: H2, S,P,Al,Na,Fe,Mg 2. dd HCl t. dụng lần lượt vs các chất: Mg, Ca(OH)2, Al(OH)3, CuO, Na2CO, AgNO3

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 1:

a,

`-` Nhôm oxit: `Al_2O_3`

`-` Nhôm hidroxit: `Al(OH)_3`

`-` Natri sunfat: `Na_2SO_4`

`-` Cacbon đioxit: `CO_2`

`-` Axit sunfuric: `H_2SO_4`

`-` Magie clorua: `MgCl_2`

`-` Sắt (III) oxit: `Fe_2O_3`

`-` Kali hidroxit: `KOH`

`-` Axit photphoric: `H_3PO_4`

`-` Kẽm oxit: `ZnO`

`-` Bari nitrat: `Ba(NO_3)_2`

`-` Sắt (II) sunfat: `FeSO_4`

`-` Kẽm hidroxit: `Zn(OH)_2`

`-` Lưu huỳnh trioxit: `SO_3`

`-` Axit clohidric: `HCl`

`-` Canxi cacbonat: `CaCO_3`

b,

`-` Oxit axit: `CO_2,\ SO_3`

`-` Oxit bazơ: `Fe_2O_3,\ ZnO`

`-` Oxit lưỡng tính: `Al_2O_3`

`-` Axit: `H_2SO_4,\ H_3PO_4,\ HCl`

`-` Bazơ: `Al(OH)_3,\ KOH,\ Zn(OH)_2`

`-` Muối: `Na_2SO_4,\ MgCl_2,\ Ba(NO_3)_2,\ FeSO_4,\ CaCO_3`

Câu 2:

1.

Phương trình hóa học:

`2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`

`S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`

`4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

`4Al + 3O_2 \overset{t^o}\to 2Al_2O_3`

`4Na + O_2 \overset{t^o}\to 2Na_2O`

`3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`

`2Mg + O_2 \overset{t^o}\to 2MgO`

2. 

`Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\uparrow`

`Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O`

`Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O`

`CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O`

`Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2\uparrow + H_2O`

`AgNO_3 + HCl \to AgCl\downarrow + HNO_3`

\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

Thảo luận

-- có 2 người trả lời thì ms vote CTLHN đc ạ
-- Đr bạn

Lời giải 2 :

Chúc bạn học tốt!!!

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

`B1.`

Nhôm oxit: `Al_2O_3`

Nhôm hiđroxit: `Al(OH)_3`

Natrisunfat: `Na_2SO_4`

Cacbondioxit: `CO_2`

Axit sunfuric: `H_2SO_4`

Magieclorua: `MgCl_2`

Sắt (III) oxit: `Fe_2O_3`

Kali hiđroxit: `KOH`

Axitphotphoric: `H_3PO_4`

Kẽm oxit: `ZnO`

Bari nitrat: `Ba(NO_3)_2`

Sắt (II) sunfat: `FeSO_4`

Kẽm hidroxit: `Zn(OH)_2`

Lưu huỳnh trioxit: `SO_3`

Axit clohidric: `HCl`

Canxi cacbonat: `CaCO_3`

_Phân loại: 

Oxit: `Al_2O_3, CO_2, ZnO, SO_3`

Axit: `H_2SO_4, H_3PO_4, HCl`

Bazo: `Al(OH)_3, KOH, Zn(OH)_2`

Muối: `Na_2SO_4, MgCl_2, Ba(NO_3)_2, FeSO_4, CaCO_3`

`B2.`

1.

$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^0} 2H_2O$

$S + O_2 \xrightarrow{t^0} SO_2$

$4P + 5O_2\xrightarrow{t^0} 2P_2O_5$

$4Al + 3O_2\xrightarrow{t^0} 2Al_2O_3$

$4Na + O_2\xrightarrow{t^0} 2Na_2O$

$3Fe + 2O_2\xrightarrow{t^0} Fe_3O_4$

$2Mg + O_2\xrightarrow{t^0} 2MgO$

2. 

`Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2`

`Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl/2 + 2H_2O`

`Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O`

`CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O`

`Na_2CO_3 + 2HCl\to 2NaCl + CO_2 + H_2O`

`AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK