Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 gấp mn ơii:3 Mark the letter A, B, C, or...

gấp mn ơii:3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 14. _____ you water the tree

Câu hỏi :

gấp mn ơii:3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 14. _____ you water the tree, it will die. A. If B. Because C. Unless D. But 15. The guidelines in this book can help you become a _________ speaker. A. confide B. confident C. confidence D. selfconfidence 16. This carpet really needs_______. Can you do it for me, son? A. being cleaned B. Both C and D C. to be cleaned D. cleaning 17. If we go to the Brisbane Institute of English in Australia, we can practice speaking English with ______ speakers. A. nation B. national C. native D. natively 18. My friend, _____father is a teacher, is very good at English. A. whom B. which C. who D. whose 19. The hotel is beautifully _____ in a quiet spot near the river. A. located B. situating C. lying D. stayed 20. If I were in your_____, I’d take it easy and try to forget it. A. shoe B. shoes C. sandal D. sandals 21 . The hotel where we are __________ is quite luxurious. A. living B. existing C. remaining D. staying 22. You can learn a lot about the local __________ by talking to local people. A. territory B. area C. land D. nation

Lời giải 1 :

$14.$ C

- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.

  + Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.

  + Unless = If not (Nếu không).

$15.$ B

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ confident (adj.): tự tin.

$16.$ D

- Vì chủ thể không gây ra hành động.

$→$ Câu bị động.

$→$ need + V-ing: cần được làm gì.

$17.$ C

- native speaker (n.): người bản địa.

$18.$ D

- "whose" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu. 

$19.$ A

- S + am/ is/ are + V (Pii).

- adv + V.

- locate (v.): tọa lạc.

$20.$ B

- to be in someone's shoes: trong hoàn cảnh của ai đó.

- Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).

  + Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.

$21.$ D

- stay (v.): ở lại.

- S + to be + V-ing.

$22.$ B

- adj + N.

$→$ area (n.): khu vực.

Thảo luận

-- Cảm ơn ạ <3
-- Giúp mình tiếp câu này vs :333 https://hoidap247.com/cau-hoi/3119873
-- Nếu biết làm thfi mình sẽ giúp ạ, còn không thì phiền cậu nhờ bạn khác nhe :3
-- cảm ơn b
-- lm câu này ngắn vs dễ lắm nè b mình cho hay nhứt :3
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3119985

Lời giải 2 :

`14` C

Giải thích

Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại `1` , ta có

`->` Cấu trúc : If + mệnh đề thì HTĐ , will/can/shall...+ V-inf

Câu điều kiện loại 1 được dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó

`15` B (adj + N)

`16` D

`->` Cấu trúc : S + need + V_ing

`17` C

Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại `1` , ta có

`->` Cấu trúc : If + mệnh đề thì HTĐ , will/can/shall...+ V-inf

Câu điều kiện loại 1 được dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó   

`->` Cần `1` tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho nó

`18` D

`->` Whose đóng vai trò như đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu của người hoặc con vật, trong một số trường hợp trang trọng hơn chúng ta cũng có thể sử dụng nó cho đồ vật

`->` Cấu trúc thì HTĐ dùng với động từ tobe ở dạng khẳng định : S + be + N/adj

`->` to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

`19` A

`->` Cần 1 động từ đứng trước trạng từ để bổ nghĩa cho nó

`20` B 

Giải thích

Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại `2` , ta có

`->` Cấu trúc : If + mệnh đề thì QKĐ , would + V-inf

Câu điều kiện loại 2 được dùng để nói về một sự việc không thể thực sự xảy ra trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó

`21` D

Giải thích

Áp dụng cấu trúc thì HTTD , ta có

`(+)` S + be(am/is/are) + V_ing

`(-)` S + be(am/is/are) + not + V_ing

`(  ?  )` Be(am/is/are) + S + V_ing ?

`22` B

`->` Cần 1 danh từ đứng sau tính từ để bổ nghĩa cho nó

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK