11. disappointment
12. achievement
13. childhood/hunger
14. electrified
15. thoroughly
16. disadvantage
17. biographer
18. inventions
19. death
20. solve
21. famous
22. proud
23. communicate
24. social
25. scientists
26. illustration
27. disadvantage
28. succeeded
29. enrich
30. products
31. bacteria
32. development
33. disappointment
34. disappointed
35. explain
36. decide
11. disappointment: thất vọng
12. achievement: thành tích
13. childhood-hunger
14. electrified: nhiễm điện
15. thoroughly: triệt để
16. disadvantage: bất lợi
17. biographer: người viết tiểu sử
18. inventions: phát minh
19. death
20. solve
21. famous
22. proud
23. communicate
24. social
25. scientists
26. illustration: hình minh họa
27. disadvantage
28. succeeded: đã thành công
29. enrich: làm giàu
30. products
31. bacteria: vi khuẩn
32. development
33. disappointment
34. disappointed
35. explain
36. decide
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK