20. Susan told me that if she had enough money the week before, she would have bought that shirt
`->` S + reported verb (said (to O)/ told s.one/... (that) + S + (not) + V(lùi thì)
`->` Với If2 và If3 ta không lùi thì
`->` Đổi chủ ngữ/vị ngữ: I `->` She (người nói là Susan)
`->` Last week `->` the week before; this `->` that
21. His brother said that if Harry invited him, he would go to the party
`->` S + reported verb (said (to O)/ told s.one/... (that) + S + (not) + V(lùi thì)
`->` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ; will + V(inf) `->` would + V(inf)
`->` Đổi chủ ngữ/vị ngữ: I `->` he; me `->` him (người nói là "his brother")
22. My friend asked me what I would do if I had that machine
`->` Wh-question: S + reported verb (asked (O)/ wondered/ wanted to know/...) + Wh.qu + S + V(lùi thì)
`->` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ; will + V(inf) `->` would + V(inf)
`->` Đổi chủ ngữ/vị ngữ: you `->` I (người được hỏi = you là "I")
`->` this `->` that
23. My mum asked what I would have done if I had a day off the day before
`->` Wh-question: S + reported verb (asked (O)/ wondered/ wanted to know/...) + Wh.qu + S + V(lùi thì)
`->` Với If2 và If3 ta không lùi thì
`->` Đổi chủ ngữ/vị ngữ: you `->` I (Người hỏi là "My mother" nên người được hỏi khả năng cao là "I")
`->` yesterday `->` the day before
20. Susan told me that if she had enough money the week before, she would have bought that shirt
21. His brother said that if Harry invited him, he would go to the party
22. My friend asked me what I would do if I had that machine
23. My mum asked what I would have done if I had a day off the day before
→ Trong câu tường thuật dạng câu điều kiện, nếu là câu điều kiện loại 1 thì ta lùi thì, ngôi và trạng ngữ. Còn câu ĐK loại 2 và 3 thì ta chỉ lùi ngôi và trạng ngữ, không lùi thì.
* Một số thì của động từ lùi thì:
- HTĐ → QKĐ
- HTTD → QKTD
- HTHT → QKHT
- HTHTTD → QKHTTD
- QKĐ → QKHT
- QKTD → QKHTTD
- is/am/are going to → was/were going to
- will/ động từ khuyết thiếu → would/ động từ khuyết thiếu + be
Wh-question: S +asked (O)/ wondered/ wanted to know + Wh.qu + S + V(lùi thì)
* Cách biến đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
- today → that day
- tonight → that night
- tomorrow → the next day/the following day
- yesterday → the day before/ the previous day/ the period day
- ago → before
- now → then
- this → that
- these → those
- here → there .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK